CTSH (Change in Tariff Sub-Heading – Chuyển đổi Phân nhóm) CTSH nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 6 (sáu) số (chuyển đổi Phân nhóm). CMT (Cut, Make, Trim) Cắt may Mình muốn hỏi là "cha xứ" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn. Written by Guest 6 years ago. Asked 6 years ago. Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Từ cha xứ Bod đấy. 1. Từ cha xứ Bod đấy. Skip to content. T7. Th10 1st, 2022 ‘cha xứ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh. By adnhacly Nói chung là… cũng chẳng hiểu ra sao nữa… đại khái là tự dưng anh bỗng thèm món chả cá… Êmê đánh mắt sang Mua, không nói gì nhưng cũng đủ khiến mặt Mua ửng lên như mặt trời mới mọc. Dịch trong bối cảnh "KHỎI GIÁO XỨ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHỎI GIÁO XỨ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Cha xứ tiếng anh là gì. Cha chánh xứ: đứng đầu một giáo xứ; Thầy (xứ): tôi chưa rõ định nghĩa về thầy xứ như thế nào. Nhưng hình như là một người nam đi tu nhưng chưa (hoặc vì lý do nào đó, không thể) được thụ phong linh mục. Phụ giúp cha xứ bLyQ0hd. VOA learning English 2015 Part 2-Educational Report-Luyện Nghe Tiếng Anh Qua Tin Tức VOA VOA learning English 2015 Part 2-Educational Report-Luyện Nghe Tiếng Anh Qua Tin Tức VOA CHA XỨ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Ví dụ về sử dụng Cha xứ trong một câu và bản dịch của họ Em không thể tin là anh đưa anh ta số tiền từ cha xứ Bod. Mọi người cũng dịch Cha xứ hiện tại của con tin rằng một phó tế rửa tội trong Thánh lễ sẽ tạo thành một sự thay đổi vị chủ tế. My current pastor believes that a deacon baptizing during Mass would constitute a change of presiders. Cuộc hẹn tiếp theo của ông là cha xứ tại quê nhà Karlstadt từ ngày 4 tháng 6 năm 1504. Vị linh mục trẻ được bổ nhiệm làm cha xứ Spinadesco, sau đócha bất ngờ được gọi về Tiểu Chủng viện Cremona, để dạy môn Văn chương. The young priest was appointed Vicar of Spinadesco to then be recalled suddenly to the Seminary of Cremona, to teach Letters. Thế rồi cha xứ đã trích dẫn lá thư mà ngài đã đưa lên bảng thông tin Chúa nhật hôm đó với tựa đề một cách thức ăn chay khác. Then the pastor quoted from the letter he had placed in that Sunday’s bulletin. It was a different take on fasting in Lent. Những bài báo này bao gồm những bức thư gửi cho cha xứ từ bạn bè của ông, trong đó có Mục sư G. M. These papers included letters addressed to the vicar from his friends, among them the Reverend G. M. Thành viên của nhóm không nhất thiết là đã phục hồi cai nguyện, nhưng cần phải quen thuộc với việc nghiện và phải được chấp thuận của cha xứ của mình. Team members do not have to be in recovery but need to be acquainted with addiction, and must be approved by their pastor. Những bài báo này bao gồm những bức thư gửi cho cha xứ từ bạn bè của ông, trong đó có Mục sư G. M. These papers included letters addressed to the vicar from his friends, among them the Reverend G. M. Musgrove, the vicar of Withycombe Raleigh; Giáo Luật năm 1910 có thể giả định rằngcha giải tội chấp nhận đứa trẻ cho Rước lễ lần đầu thường là cha xứ biết gia đình của em. The law in 1910 would presume that this confessor admitting the child to Communion would usually be the pastor who knows the family. Vào thế kỷ 18, theo quyết định của cha xứ Jacek Augustyn opacki,[ 1] nội thất được xây dựng lại theo phong cách Ba- rốc. In the 18th century, by the decision of vicar Jacek Augustyn Łopacki,[1] the interior was rebuilt in the late Baroque style. Đó là một bữa ăn tương đối nhỏ với sự góp mặt của nhà Bowman và hai gia đình khác trong vùng, bao gồm cả cha xứ và vợ ông ta. It was a relatively small affair attended by the Bowmans and two local families, including the vicar and his wife. Later, let’s say about 5 years ago, I brought it up with my parish priest, thinking that he would tell me I was crazy. Một thành viên của tiểu ban phụng vụ muốn cha xứ chuyển Nhà tạm từ bàn thờ cạnh đến bàn thờ chính, như trước năm 1960. A member ofthe liturgy committee would like the pastor to move the beautiful tabernacle from the side alter to the main altar, like before 1960. Các thành viên giáo dân Opus Dei cũng quan hệ với cha xứ và giám mục của mình cũng tương tự như các tín hữu Công Giáo khác. The relationship of lay members of Opus Dei with their parish priest, bishop and the Pope is exactly the same as that of other Catholics. Tuy nhiên, nếu cha xứ xác định rằng đây là giải pháp hợp lý duy nhất, thì nó phải được chấp nhận như vậy. However, if the pastor determines that this isthe only reasonable solution, then it must be accepted as such. Đến nơi Cha xứ rất ngạc nhiên khi thấy kẻ hấp hối đang luống cuống lật những trang sách Kinh Thánh. The pastor arrives and is surprised to see Kết quả 120, Thời gian Từng chữ dịchCụm từ trong thứ tự chữ cái Từng chữ dịch Cụm từ trong thứ tự chữ cái cha xavier chả xem cha xin chào cha xin chào các gia đình cha xin chào các nhóm cha xin chào thân ái cha xuất hiện cha xúc động cha xuống chà xuống cha xứ cha xứ địa phương cha xứ hay cha xứ nhà thờ grossmünster ở zürich cha xứ nicanô cha xứ nói chả xứng cha yang cha ye ryun chả yêu cha yêu con Truy vấn từ điển hàng đầu I. Linh mục là gì?1. Linh mục là ai?2. Làm sao để có thể trở thành linh mục?3. Vai trò của linh mụcII. Linh mục Công giáo1. Linh mục trong giáo hội Công giáo?2. Quá trình đào tạo linh mục Công giáo3. Vai trò của linh mục Công giáoII. Cha xứ Công giáo1. Cha xứ là gì?2. Vai trò của cha xứIII. Giải đáp các câu hỏi về linh mục và cha xứ1. Cha xứ tiếng Anh là gì?2. Linh mục tiếng Anh là gì?3. Có phải các linh mục đều là cha xứ?3. Linh mục và cha xứ có được lấy vợ không?4. Tại sao gọi linh mục là cha?5. Việt Nam có bao nhiều linh mục?I. Linh mục là gì? 1. Linh mục là ai? Linh mục là một người được đào tạo để trở thành nhà lãnh đạo tôn giáo của một giáo phái nào đó, thường là Công giáo, Chính thống giáo, Công đồng Phục hưng, hay các giáo phái khác. Công việc chính của một linh mục là chăm sóc tinh thần và hướng dẫn cộng đồng tôn giáo của mình, bao gồm các nhiệm vụ như cử hành thánh lễ, rửa tội, xức dầu, ban phép lành, giảng dạy và cầu nguyện. Để trở thành linh mục, một người phải có sự đào tạo đặc biệt và hoàn thành một quá trình học tập và đào tạo phục vụ tôn giáo. 2. Làm sao để có thể trở thành linh mục? Các bước đào tạo để trở thành linh mục khác nhau tùy theo giáo phái và khu vực, nhưng thường bao gồm việc học tập về tôn giáo, triết học, kinh thánh, lịch sử, văn hóa, và các lễ nghi của giáo phái đó. Ngoài ra, người đào tạo cũng phải thực hiện một số thực tập để học cách cử hành các nghi lễ và chăm sóc tâm linh cho cộng đồng. Sau khi hoàn thành quá trình đào tạo, một linh mục có thể được phong chức và được phân công vào một giáo xứ hoặc cộng đồng tôn giáo cụ thể để thực hiện các nhiệm vụ của mình. Linh mục có trách nhiệm chăm sóc và hướng dẫn các thành viên trong giáo xứ hoặc cộng đồng của mình, đồng thời thực hiện các nghi lễ và nghi thức tôn giáo khác để duy trì sự kết nối với Đức Chúa Trời và cộng đồng. Linh mục có vai trò rất quan trọng trong các giáo phái tôn giáo và được coi là người đại diện của Đức Chúa Trời trên trần gian. Họ là người hướng dẫn và giúp đỡ cộng đồng tôn giáo của mình tìm kiếm sự thăng tiến tinh thần và giúp họ duy trì mối quan hệ với Đức Chúa Trời. 3. Vai trò của linh mục Linh mục cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn và phát triển truyền thống tôn giáo của giáo phái mình. Họ phải đảm bảo rằng các nghi lễ và nghi thức của giáo phái được tổ chức và thực hiện đúng cách, và cũng giúp đỡ cộng đồng tôn giáo của mình hiểu rõ hơn về các giá trị và nguyên tắc của giáo phái đó. Linh mục cũng thường đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự tôn trọng và hòa bình giữa các tôn giáo khác nhau. Họ có thể tham gia vào các hoạt động tương tác tôn giáo và đối thoại với các đại diện của các tôn giáo khác nhau để tìm kiếm sự đồng ý và hiểu biết. Tuy nhiên, cũng như bất kỳ công việc nào khác, vai trò của linh mục cũng có thể bị thách thức và khó khăn, bao gồm sự tách biệt với gia đình và bạn bè, áp lực tâm lý và vật chất, và thách thức trong việc giúp đỡ những người khó khăn trong cộng đồng của mình. II. Linh mục Công giáo 1. Linh mục trong giáo hội Công giáo? Linh mục Công giáo là một nhà lãnh đạo tôn giáo trong Giáo hội Công giáo Rôma. Họ được phong chức bằng quy trình phong chức của Giáo hội, bao gồm cử hành các bước lễ và giáo lý. 2. Quá trình đào tạo linh mục Công giáo Quá trình đào tạo để trở thành linh mục Công giáo bao gồm việc học tập về giáo lý Công giáo, các kinh thánh, lịch sử của Giáo hội, văn hóa và triết học. Sau đó, các ứng viên sẽ phải thực hiện một khoản thực tập trong một giáo xứ để trải nghiệm thực tiễn của cuộc sống linh mục. 3. Vai trò của linh mục Công giáo Sau khi hoàn thành quá trình đào tạo, các linh mục Công giáo sẽ được phân công vào một giáo xứ hoặc cộng đồng tôn giáo để thực hiện các nhiệm vụ của mình. Các nhiệm vụ này bao gồm cử hành các nghi lễ và nghi thức của Giáo hội, chăm sóc tâm linh và đạo đức cho các thành viên trong giáo xứ, giáo dục và thuyết giáo về đạo đức Công giáo, và thúc đẩy các hoạt động xã hội và tài trợ cho các chương trình từ thiện. Linh mục Công giáo được coi là một mô hình sống cho giáo dân, và đặc biệt quan trọng trong việc giúp đỡ giáo dân tìm thấy ý nghĩa trong cuộc sống, thực hành đạo đức và sống một cuộc sống đầy đủ. Họ cũng được coi là một kênh giúp đỡ giáo dân tìm kiếm tình yêu và sự khoan dung từ Thiên Chúa và nhau thân. Linh mục Công giáo cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn và phát triển truyền thống Công giáo, bảo vệ giáo lý Công giáo và củng cố đạo đức Công giáo trong cộng đồng của họ. II. Cha xứ Công giáo 1. Cha xứ là gì? Cha xứ là một vị linh mục Công giáo đảm nhiệm các trách nhiệm quản lý và dẫn dắt của một giáo xứ. Cha xứ thường được chỉ định bởi giám mục hoặc tổng giám mục của một giáo phận để quản lý giáo xứ. 2. Vai trò của cha xứ Cha xứ thường là người đứng đầu một giáo xứ và là người có trách nhiệm trực tiếp với giáo dân trong giáo xứ đó. Họ thường có một đội ngũ các linh mục phụ tá và nhân viên hỗ trợ để giúp đỡ trong việc quản lý giáo xứ. Cha xứ có nhiều trách nhiệm, bao gồm cử hành các nghi lễ của Giáo hội, chăm sóc tâm linh và đạo đức của giáo dân, quản lý tài chính của giáo xứ, giáo dục và thuyết giáo về đạo đức Công giáo và thúc đẩy các hoạt động xã hội và từ thiện. Trong nhiều giáo xứ, cha xứ cũng là người đứng đầu của Hội đồng mục vụ của giáo xứ, một tổ chức giúp đỡ cha xứ trong việc quản lý và thực hiện các hoạt động của giáo xứ. Hội đồng mục vụ thường được thành lập bởi giáo dân và có nhiệm vụ hỗ trợ cha xứ trong việc quản lý tài chính, lập kế hoạch và giám sát các hoạt động của giáo xứ. III. Giải đáp các câu hỏi về linh mục và cha xứ 1. Cha xứ tiếng Anh là gì? “Cha xứ” trong tiếng Anh được gọi là “Pastor” hoặc “Parish Priest”. 2. Linh mục tiếng Anh là gì? “Linh mục” trong tiếng Anh được gọi là “Priesthood”. 3. Có phải các linh mục đều là cha xứ? Xin nhắc lại, linh mục là một người được phong chức linh mục trong Giáo hội Công giáo, và vai trò của họ thường là phục vụ cộng đoàn và chăm sóc linh mục tại một giáo xứ hoặc trong một giáo phận. Tuy nhiên, vai trò của một linh mục không phải lúc nào cũng giống nhau trong mỗi giáo phận và từng nơi khác nhau. Vì vậy, không phải tất cả các linh mục đều là cha xứ. Chức danh cha xứ thường được dành cho linh mục chịu trách nhiệm chính trong một giáo xứ, có quyền điều hành, quản lý và chăm sóc cộng đồng đạo. Trong khi đó, các linh mục khác có thể đảm nhận các vai trò khác như cha phó, cha xứ phụ, cha giáo lý, cha tuyên ý, cha cố vấn, ở các giáo xứ khác nhau. 3. Linh mục và cha xứ có được lấy vợ không? Không, theo giáo luật Công giáo, các linh mục và cha xứ không được kết hôn hoặc có gia đình. Theo quy định của Giáo hội Công giáo, những người muốn trở thành linh mục hoặc cha xứ phải cam kết một cuộc sống độc thân và tận tụy với việc phục vụ Chúa và cộng đồng. Lý do cho quy định này là để các linh mục và cha xứ có thể tập trung hết sức cho nhiệm vụ của mình và không bị phân tâm bởi các trách nhiệm gia đình. 4. Tại sao gọi linh mục là cha? Từ “Cha” trong tiếng Việt được sử dụng để gọi các linh mục Công giáo bởi vì nó thể hiện mối quan hệ tôn kính và kính trọng giữa giáo dân với linh mục. Từ “Cha” cũng thể hiện tình yêu thương và sự quan tâm mà linh mục dành cho cộng đồng của mình, như một người cha trong gia đình. Trong tiếng Anh, “Father” cũng được sử dụng để gọi các linh mục Công giáo với cùng ý nghĩa như vậy. 5. Việt Nam có bao nhiều linh mục? Hiện nay, tại Việt Nam, số lượng linh mục Công giáo đang ngày càng tăng lên theo sự phát triển của giáo phận. Theo thống kê của Giáo hội Công giáo Việt Nam, đến đầu năm 2021, tổng số lượng linh mục Công giáo tại Việt Nam là gần 6000 người. Tuy nhiên, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian vì sự thăng trầm trong sự thụ hưởng tôn giáo của các tín đồ và các sự kiện khác ảnh hưởng đến số lượng linh mục được phong chức. Tìm hiểu về văn hóa tâm linh của người Việt từ xưa tới nay. Phong tục tập quán, tín ngưỡng Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Đạo Mẫu. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cha xứ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cha xứ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cha xứ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob . 2. Ông ta là cha xứ à? Is he the priest ? 3. Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England . 4. Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too . 5. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men . 6. ” Ăn mận trả đào “, có phải không, Cha xứ? ” Do unto others “, isn’t that right, Abbot ? 7. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor . 8. Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow . 9. nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me ? 10. ” Ông có thể lấy cây thủy tùng, ” vị cha xứ nói. ” You may have the yew tree, ” said the parson . 11. ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come 12. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can’t we be vicars or priests ? 13. Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý… Our father thought she was just trying to get attention . 14. Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar . 15. Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng. On the parsonage’s ground there also lived a yew tree . 16. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life . 17. Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father . 18. Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose . 19. Sự nghi ngờ nhanh chóng bị đổ dồn vào Bá tước Bothwell và những người ủng hộ của ông, đặc biệt là Archibald Douglas, Cha xứ Douglas, chủ nhân của đôi giày đã được tìm thấy tại hiện trường, và cả chính Nữ hoàng. Suspicion quickly fell on the Earl of Bothwell and his supporters, notably Archibald Douglas, Parson of Douglas, whose shoes were found at the scene, and on Mary herself . HomeTiếng anhcha xứ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose. WikiMatrix Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý… Our father thought she was just trying to get attention. OpenSubtitles2018. v3 ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come OpenSubtitles2018. v3 Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor. OpenSubtitles2018. v3 Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can’t we be vicars or priests? OpenSubtitles2018. v3 Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar. OpenSubtitles2018. v3 Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men. OpenSubtitles2018. v3 Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England. QED nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me? OpenSubtitles2018. v3 Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too. OpenSubtitles2018. v3 ” Ăn mận trả đào “, có phải không, Cha xứ? ” Do unto others “, isn’t that right, Abbot? OpenSubtitles2018. v3 Ông ta là cha xứ à? Is he the priest? OpenSubtitles2018. v3 ” Ông có thể lấy cây thủy tùng, ” vị cha xứ nói. ” You may have the yew tree, ” said the parson. OpenSubtitles2018. v3 Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob. OpenSubtitles2018. v3 Mi không phải là cha xứ. You’re not a priest. OpenSubtitles2018. v3 Anh ta đang tống tiền cha xứ. He was blackmailing a man of God. OpenSubtitles2018. v3 Anh có gì mới về cái thi thể ở dưới tầng hầm của cha xứ không? Got any new info on that corpse we found in the priest’s basement? OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ đã làm đúng. Preacher did the right thing. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ biết nó sẽ đến sao? The pastor had it coming? OpenSubtitles2018. v3 Em không thể tin là anh đưa anh ta số tiền từ cha xứ Bod. I can’t believe you gave him the money from pastor Bob. OpenSubtitles2018. v3 Bằng cách tống tiền cha xứ sao? By blackmailing a pastor? OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ sẽ không có nhà nhiều giờ nữa. The vicar won’t be home for hours. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cha xứ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cha xứ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cha xứ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chủ tịch Lý, cha xứ 2. Cha xứ đã làm đúng. 3. Từ cha xứ Bod đấy. 4. Cha xứ ở Tours; 38. 5. Cha xứ làng quê; 105. 6. Mi không phải là cha xứ. 7. Ông ta là cha xứ à? 8. Tôi là một Cha xứ Anh giáo. 9. Cha xứ thì vẫn khai như thế. 10. Chú tôi là một cha xứ đấy. 11. Đừng chĩa súng vào Cha xứ chứ! 12. Bằng cách tống tiền cha xứ sao? 13. Cha xứ biết nó sẽ đến sao? 14. Anh ta đang tống tiền cha xứ. 15. Đi tìm cha xứ rồi đưa anh dậy 16. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. 17. Cha xứ sẽ không có nhà nhiều giờ nữa. 18. Có ý nghĩa hơn ông nghĩ đấy, Cha xứ. 19. " Ăn mận trả đào ", có phải không, Cha xứ? 20. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. 21. Sự việc dẫn đến tai Cha xứ bề trên. 22. Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. 23. Cha xứ, cứ để dành những ơn huệ đó đi. 24. nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? 25. " Ông có thể lấy cây thủy tùng, " vị cha xứ nói. 26. Cha xứ Nicanô đang bị cơn sốt đau gan đánh gục. 27. ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới 28. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? 29. Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý... 30. Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. 31. Sau khi cha xứ đã đi khỏi, Spencer cũng ra khỏi xe. 32. Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng. 33. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. 34. Trong năm 775-776 vị trí cha xứ của Olivolo Helibolis được tạo ra. 35. Nếu bọn họ cần cả phần hồn thì đi kiếm một cha xứ đi. 36. Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. 37. Dù sao, nó nói về một cha xứ Tin Lành, không phải Công Giáo. 38. Các Cha xứ chăm sóc mọi thương binh bất kể màu quân phục của họ. 39. Em không thể tin là anh đưa anh ta số tiền từ cha xứ Bod. 40. Sau này anh trở thành cha xứ của một trường dòng ở gần Naples, Ý. 41. Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. 42. Anh có gì mới về cái thi thể ở dưới tầng hầm của cha xứ không? 43. Dodgson sinh ra ở toà tư dinh cha xứ tại Daresbury, Cheshire, là con thứ ba. 44. Và Giáo hoàng cũng phù hộ cho những gì nhà vua đã làm với Cha xứ Marcus à? 45. Ông là con thứ 5 trong gia đình cha xứ Francis William Rhodes và vợ Louisa Peacock Rhodes. 46. Khi còn nhỏ, anh Átila được học thuyết thần học giải phóng từ các cha xứ ở Belém, Brazil. 47. Những người khác bị bắt, kể cả cha xứ và một chủng sinh, nhưng hôm sau họ đã được thả. 48. Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịt là người Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan. 49. Tuy nhiên, chúng tôi có thể gặp khó khăn nếu cha xứ biết được chúng tôi đang có mặt tại địa phận. 50. 1907 - Cha xứ Eugène Lapointe thành lập hội liên hiệp công nhân công giáo đầu tiên ở Chicoutimi Liên đoàn công nhân tương trợ phương bắc. Em không thể tin làanh đưa anh ta số tiền từ cha xứ can't believe you gave him the money from pastor anh đi ba vòng như cha xứ he walked three times around as the pastor had giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha and help the stable boys harness the horse for the vài tuần, cha xứ quyết định đến thăm xứ không có Cha xứ trong suốt 4 church was without a pastor for almost three phải cha xứ thành Rome, Không phải người thừa tự thánh Peter!Not the Vicar of Rome, not the heir to St. Peter!Nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko?Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới?Cô đến nhà thờ và xưng tội với cha gậy biểu trưng cho cha xứ của khu Westminster và các vị huân tước của stick symbolizes the pastor of Westminster area and the lords of xứ hiện tại của con tin rằng một phó tế rửa tội trong Thánh lễ sẽ tạo thành một sự thay đổi vị chủ current pastor believes that a deacon baptizing during Mass would constitute a change of hẹn tiếp theo của ông là cha xứ tại quê nhà Karlstadt từ ngày 4 tháng 6 năm next appointment was as vicar in his hometown Karlstadt from 4 June linh mục trẻ được bổ nhiệm làm cha xứ Spinadesco, sau đó cha bất ngờ được gọi về Tiểu Chủng viện Cremona, để dạy môn Văn young priest was appointed Vicar of Spinadesco to then be recalled suddenly to the Seminary of Cremona, to teach rồi cha xứ đã trích dẫn lá thư mà ngài đã đưa lên bảng thông tin Chúa nhật hôm đó với tựa đề một cách thức ăn chay the pastor quoted from the letter he had placed in that Sunday's bulletin. It was a different take on fasting in bài báo này bao gồm những bức thư gửi cho cha xứ từ bạn bè của ông, trong đó có Mục sư G. papers included letters addressed to the vicar from his friends, among them the Reverend G. viên của nhóm không nhất thiết là đã phục hồi cai nguyện, nhưng cần phải quen thuộc với việc nghiện vàphải được chấp thuận của cha xứ của members do not have to be in recovery but need to be acquainted with addiction,and must be approved by their bài báo nàybao gồm những bức thư gửi cho cha xứ từ bạn bè của ông, trong đó có Mục sư G. papers included letters addressed to the vicar from his friends, among them the Reverend G. M. Musgrove, the vicar of Withycombe Raleigh;Giáo Luật năm 1910 có thể giả định rằng cha giải tội chấp nhận đứa trẻ cho Rướclễ lần đầu thường là cha xứ biết gia đình của law in 1910 would presume that this confessor admitting thechild to Communion would usually be the pastor who knows the đỏ mặt và nói câu gì đó về cha xứ đang ở đây, khiến Westcliff cười flushed and said something about the vicar being there, making Westcliff thế kỷ 18, theo quyết định của cha xứ Jacek Augustyn opacki,[ 1] nội thất được xây dựng lại theo phong cách Ba- the 18th century, by the decision of vicar Jacek Augustyn Łopacki,[1] the interior was rebuilt in the late Baroque là một bữa ăn tương đối nhỏ với sự góp mặt của nhà Bowman và hai gia đình khác trong vùng,bao gồm cả cha xứ và vợ ông was a relatively small affair attended by the Bowmans and two local families,including the vicar and his sống trong khu vực hầu như quay lại bình thường,” cha xứ Baghdad in the area is almost back to normal,” said the vicar of năm sau, tôi bày tỏ điều này với cha xứ với ý nghĩ rằng ngài có thể nói là tôi bị let's say about 5 years ago, I brought it up with my parish priest, thinking that he would tell me I was thành viên của tiểu ban phụng vụ muốn cha xứ chuyển Nhà tạm từ bàn thờ cạnh đến bàn thờ chính, như trước năm member of the liturgy committee would like the pastor to move the beautiful tabernacle from the side alter to the main altar, like before thành viên giáo dânOpus Dei cũng quan hệ với cha xứ và giám mục của mình cũng tương tự như các tín hữu Công Giáo relationship of lay members of Opus Dei with their parish priest, bishop and the Pope is exactly the same as that of other hết tôi đến gặp Cha Xứ, một con người can đảm và đơn first went to see my pastor, a brave and very simple xứ có bổn phận đến thăm họ hoặc xem họ đã được thăm viếng chưa;The pastor should make it his duty to visit them or see that they are visited;Tuy nhiên, nếu cha xứ xác định rằng đây là giải pháp hợp lý duy nhất, thì nó phải được chấp nhận như if the pastor determines that this is the only reasonable solution, then it must be accepted as nơi Cha xứ rất ngạc nhiên khi thấy kẻ hấp hối đang luống cuống lật những trang sách Kinh pastor arrives and is surprised to seethe dying man frantically turning the pages of a big Bible.

cha xứ tiếng anh là gì