Tiếng Việt: Thư tín dụng dự phòng. Tiếng Anh: Stand By Letter of Credit. Thư tín dụng dự phòng là tín dụng thư thể hiện một khoản nợ bởi ngân hàng phát hành đối với bên thứ ba được chỉ định (Bên hưởng lợi) phụ thuộc vào việc khách hàng của ngân hàng không thực
Ngành công nghệ chế biến thực phẩm là ngành đào tạo chất lượng cao hàng đầu của Học viện Nông nghiệp. Tận dụng nguồn nhân lực hết sức dồi dào, Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực hằng năm tuyển dụng hàng trăm thực tập sinh ngành công nghệ thực phẩm.
Ngôn ngữ Anh là ngành học nghiên cứu và vận dụng tiếng Anh trong giao tiếp và công việc, hướng tới chuẩn đầu ra cử nhân có đủ năng lực về kiến thức, kỹ năng mềm, vốn từ vựng, đáp ứng nhu cầu công việc tại các doanh nghiệp cần nguồn nhân lực biết sử dụng tiếng Anh. Với ngành Ngôn ngữ Anh, sinh viên được lựa chọn một trong các định hướng đào tạo:
Các nguồn lực cho giáo viên; Tài nguyên giảng dạy tiếng Anh Thông dụng; Các hội thảo trực tuyến dành cho giáo viên; Thông tin Trung tâm Luyện thi; Tin tức Sự kiện 180-210 là gì? Hình thức thi: Máy tính hoặc trên giấy:
Nguồn lực bằng Tiếng Anh Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 3 của Nguồn lực , bao gồm: Resource, force, resource . Các câu mẫu có Nguồn lực chứa ít nhất 1.887 câu. Nguồn lực bản dịch Nguồn lực Thêm Resource Các Nguồn Lực Vĩnh Cửu trong một Cuộc Sống Trần Thế Eternal Resources in a Mortal Journey
Phát triển các định luật nhiệt động lực học. Việc nghiên cứu nhiệt như một dạng năng lượng riêng biệt bắt đầu vào khoảng năm 1798 khi Sir Benjamin Thompson (còn được gọi là Bá tước Rumford), một kỹ sư quân sự người Anh, nhận thấy rằng nhiệt có thể được tạo ra tương ứng với khối lượng công việc
hgX3Dh. Phát triển nguồn nhân lực tiếng Anh Human Resource Development, viết tắt HRD là hoạt động có bản chất là nâng cao chất lượng của đội ngũ những người lao dung chính Show Phát triển nguồn nhân lựcĐào tạo lại và bồi dưỡng kiến thức cho người lao độngBố trí công việc thích hợp theo hướng tăng kĩ năng và khả năng làm việc của từng người lao độngXây dựng môi trường làm việc thân thiện với nhân viên 19-08-2019Quản trị nhân lực Human Resource Management - HRM là gì?19-08-2019Nguồn nhân lực Human resource là gì? Đặc điểm của nguồn nhân lực16-08-2019Lãnh đạo hiệu quả Effective leadership và mô hình lãnh đạo hiệu quả13-08-2019Lãnh đạo Leadership là gì? Vai trò của người lãnh đạo09-08-2019Môi trường kinh doanh Business Environment là gì? Các yếu tố tạo nên môi trường kinh doanhHình minh họa. Nguồn hcm-jinjer Phát triển nguồn nhân lựcKhái niệmPhát triển nguồn nhân lực trong tiếng Anh là Human Resource Development, viết tắt là triển nguồn nhân lực là hoạt động có bản chất là nâng cao chất lượng của đội ngũ những người lao đích của phát triển nguồn nhân lực là làm cho mỗi người lao động trong doanh nghiệp ngày càng tinh thông nghề nghiệp hơn; đảm nhiệm được những công việc hoặc hoạt động ở cương vị cao hơn; đảm nhiệm được những công việc hoặc hoạt động ở cương vị cao hơn, có trọng trách lớn hơn. Đồng thời, phát triển nguồn nhân lực còn phải ngày càng hoàn thiện nhân cách và nâng cao phẩm giá mỗi người lao động bản chất đó, phát triển nguồn nhân lực phải bao hàm toàn bộ các hoạt động tạo ra và đảm bảo môi trường làm việc tốt hơn cho mọi người lao động. Đó là hoạt động rất đa dạng song tập trung chủ yếu vào các nội dung sau đây- Đào tạo lại và bồi dưỡng kiến thức cho người lao động- Bố trí công việc thích hợp theo hướng tăng kĩ năng và khả năng làm việc của từng người lao động- Xây dựng môi trường làm việc thân thiện với nhân tạo lại và bồi dưỡng kiến thức cho người lao độngĐào tạo và đào tạo lại là quá trình tác động có hệ thống nuôi dưỡng và tích lũy kĩ năng lao động nhằm đảm bảo cho người lao động luôn đáp ứng các yêu cầu mới của công việc và của môi nay, khi nền kinh tế hội nhập thế giới biến động rất mạnh thì nhu cầu học tập để cập nhật và nâng cao kiến thức nghề nghiệp ngày càng lớn. Vì vậy, việc đào tạo và bồi dưỡng kiến thức cần thực hiện rất thường năng của người lao động có thể được thể hiện và phát triển qua 4 giai đoạn- Người lao động không biết có kĩ năng cụ thể nào đó, đây là giai đoạn mà trình độ kĩ năng của người lao động thấp nhất; lao động được gọi là lao động phổ thông. Tốt nhất và có lợi cho doanh nghiệp nhất nếu không có người lao động nào khi được tuyển dụng còn ở trình độ Người lao động không biết có kĩ năng cụ thể nào đó nhưng không thể thực hiện. Ở giai đoạn này, người lao động đã có nhận thức về kĩ năng song chưa biết làm. Thông thường nếu chỉ học xong lí thuyết, có thể người lao động đạt trình độ Người lao động biết phải làm gì và khá thuần thục về kĩ năng đó nhưng khó ráp nối. Đây là giai đoạn người lao động đã am hiểu lí thuyết, biết thực hành nhưng chưa thuần Giai đoạn kĩ năng tự động, người lao động có thể thao tác rất thuần thục mà không nghĩ đến kĩ năng mà họ đang thể hiện. Đây là giai đoạn cao nhất, người thuần thục công trí công việc thích hợp theo hướng tăng kĩ năng và khả năng làm việc của từng người lao độngQuan điểm hiện đại phân biệt rõ ràng giữa "thưởng" và phát triển. Người lao động không thể được thưởng bằng vị trí công tác cao hơn. Mỗi người chỉ có thể làm việc phù hợp với năng lực của bản thân quan điểm này, việc phát hiện "tiềm năng" phát triển của từng người và nhân cách của họ để chủ động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức phù hợp với vị trí mà họ có thể đảm nhiệm trong tương lai được chú trọng đúng phương pháp hiện đại, chẳng hạn cũng với chức danh giám đốc, dựa vào các báo cáo nhân lực của bộ phận chuyên môn và các kênh thông tin có liên quan, các nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp luôn chú ý tìm kiếm và phát hiện những người có "tố chất" có thể đảm đương cương vị giám đốc trong tương lai, sàng lọc, đánh giá và kiểm tra rất chặt chẽ theo cấc tiêu chuẩn phù hợp với tương khi đã tuyển chọn được ứng viên có đủ tư chất làm giám đốc sẽ tổ chức đào tạo ngay từ khi họ còn rất trẻ ở các hình thức thích hợp để họ có đủ kiến thức hiện đại , đón đầu tương lai và bổ nhiệm khi họ có đủ điều kiện cần thiết. Cách này luôn chọn và đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng đúng người tài nên đem lại hiệu quả thiết thực, sự phát triển bền vững cho doanh dựng môi trường làm việc thân thiện với nhân viênMôi trường làm việc thân thiện là môi trường mà ở đó mọi người lao động đều cảm thấy được thỏa mãn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của mình. Trước hết phải đảm bảo các điều kiện vật chất - kĩ thuật phù hợp với yêu cầu công việc; các điều kiện về ánh sáng, nhiệt độ, tiếng ồn,...phải phù hợp với các tiêu chuẩn qui cạnh đó, nhà quản trị nhân lực cần có kiến thức xây dựng môi trường làm việc hợp tác sáng tạo, dân chủ hóa và minh bạch hóa thông tin; xây dựng văn hóa doanh nghiệp và văn hóa nhóm mà mỗi người đều sống vì mọi người và mọi người vì một người,...Theo Giáo trình Quản trị kinh doanh, NXB Đại học Kinh tế quốc dânQuản trị nhân lực Human Resource Management - HRM là gì? 19-08-2019 Nguồn nhân lực Human resource là gì? Đặc điểm của nguồn nhân lực
Tìm nguồn lực factor endowmentnguồn lực các yếu tố sản xuất factor endowment resourcesnguồn lực tài chính financial resourcesphân phối các nguồn lực allocation of resourcesquản lý nguồn lực con người human resources managementquản lý nguồn lực con người human resource managementthị trường và sự phân bổ nguồn lực markets and resource allocationtổng nguồn lực tài chính all financial resource Tra câu Đọc báo tiếng Anh
Business Consultants for organizational development and human-resource tảng kinh doanh chuyên nghiệp với nguồn nhân lực từ các chuyên ngành khác nhau. viện trợ kinh phí và trang bị các loại vũ khí, và Iran sẽ nhận trách nhiệm lãnh will provide the manpower, the US will contribute training, funding and weaponry, and Iran will assume the leadership Quốc đã thành công trong việc sản xuất tài năng AI,bằng chứng là sự tăng trưởng nhanh chóng của nguồn nhân lực AI trong thập kỷ has been successful in producing AI talent,evidenced by the rapid growth of AI human capital over the last street là một thực thể riêng biệt, mà không đặt cáp, không có số lượng lớn các thiết bị điện,Each street is a separate entity, without laying cable, no large quantities of electrical equipment,Giải thích quản lý nguồn nhân lực là gì và nó liên quan đến quy trình quản lý như thế what HUMAN RESOURCES management can be and how that relates to the management này cho thấy, việc phát triển ngành Logistics và nguồn nhân lực Logistics đã trở thành chương trình cấp quốc document proves that the development of the logistics sector and its human resources has become a national p> Cuộc nội chiến đã làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu nguồn nhân lực- trên binh lính La Mã đã chết trong cuộc nội civil war exacerbated the already troublesome shortage of manpower- over 70,000 Roman soldiers died during the trình nghiêncứu hệ thống thơng tin nguồn nhân lực là cần thiết cho việc dự một chuyên gia nguồn nhân lực, bạn đang chịu trách nhiệm nhiều hơn bạn ty còn khuyến khích nguồn nhân lực của công ty có được những kỹ năng mới và đạt tiêu chuẩn quốc tế về tính chuyên nghiệp. and attain international standards of đốc điều hành nguồn nhân lực hàng đầu của Nike cho biết công ty đã không thúc đẩy đủ phụ nữ và dân tộc thiểu top human-resources executive said the company has failed to promote enough women and đề phát triển ngành logistics và nguồn nhân lực đã trở thành chương trình cấp quốc document proves that the development of the logistics sector and its human resources has become a national Access dựa trên hệ thống quản lý nguồn nhân lực này HRMS phần mềm được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và Microsoft Access based open source human resource management systemHRMS software is designed for small to medium sized đó chúng ta phải tìm kiếm thêm nguồn nhân lực khác ở bên trong hay ngoài khu vực trường học để có thể bù đắp những khiếm should, thereafter, identify other resource persons in and outside the school community that can fill the người bạn của tôi là một nhà quản lý nguồn nhân lực làm việc trong ngành ngân hàng ở Hà Lan vào đầu thế kỷ friend of mine worked as a human resources manager in the banking industry in the Netherlands at the start of the 21st Mỹ cho biết hạn chế lớn nhất trong việc đào tạo nguồn nhân lực là khoảng cách lớn giữa đầu vào và thực tiễn học said that the biggest limitation on human-resources training was the big gap between academic theory input and ty InstaForex, có cơ sở tài chính tốt và nguồn nhân lực đáng kể, là một tổ chức sáng tạo Company, with its good financial basis and considerable personnel resources, is a highly creative là một hệ thống quản lý nguồn nhân lực có thể được dùng để theo dõi các thông tin khác nhau liên quan đến nguồn nhân lực trong một tổ is a human resource management system which can be used to track various information related to human resources within an organization. rằng những người làm công đáng mong mỏi nhất và ít tốn phí nhất là những người human-resources managers also still assume that the most desirable and least costly employees are young ones.
Nguồn lực tiếng Anh Resource là tất cả những yếu tố được sử dụng để sản xuất hàng hóa hay dịch vụ và có thể được gọi theo một tên khác là các yếu tố sản xuất. Hình minh hoạ Nguồn psjdNguồn lựcKhái niệmNguồn lực hay các yếu tố sản xuất trong tiếng Anh được gọi là lực là tất cả những yếu tố được sử dụng để sản xuất hàng hóa hay dịch vụ và có thể được gọi theo một tên khác là các yếu tố sản xuất. Phân loạiNguồn lực được chia thành bốn nhóm- Đất đai Tất cả nguồn lực trong và trên mặt đất, ví dụ rừng, khoáng sản, đất trồng trọt, đất xây dựng...- Lao động là người lao động, chất lượng, kĩ năng trình độ của người lao Vốn không chỉ đề cập đến tiền mà còn bao gồm những hàng hóa có thời gian sử dụng lâu dài và nhằm sản xuất ra hàng hóa hay dịch vụ khác. Ví dụ nhà xưởng, trang thiết bị, dây chuyền sản Khả năng kinh doanh, khả năng tạo ra công nghệ sản xuất mới. Khả năng kết hợp vốn – lao động – đất đai nhằm đạt được hiệu quả. Vấn đề ở đây không phải là có bao nhiêu đất đai, bao nhiêu lao động hay bao nhiêu vốn mà vấn đề là sử dụng chúng như thế nào cho hiệu dụ về sử dụng nguồn lựcChúng ta có thể thấy rõ điều này thông qua xem xét Việt Nam và Nhật Bản. Sau chiến tranh thế giới II, nguồn lực về vốn như nhau, Việt Nam có nguồn lực lao động dồi dào hơn, nhưng nguồn lực về khả năng kinh doanh không bằng Nhật Bản nên nền kinh tế Việt Nam phát triển chậm lực khan hiếmChúng ta có thể hiểu đơn giản, khan hiếm là tình trạng hàng hóa, dịch vụ hoặc nguồn lực không đủ so với mong muốn hay nhu cầu. Theo David Begg, một nguồn lực khan hiếm là nguồn lực mà tại điểm giá bằng không thì lượng cầu về nó lớn hơn lượng cung sẵn vậy, đối với các nguồn lực có mức giá lớn hơn không có nghĩa là chúng ta phải trả một mức giá nhất định nào đó để có được một sản phẩm mà chúng ta cần thì đó là các nguồn lực khan hiếm. Các nguồn lực có giá bằng không có nghĩa là cho không thì khả năng cung ứng không đủ cho nhu đề khan hiếm của nguồn lựcNguồn lực là khan hiếm vì số lượng nguồn lực được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ là có hạn ngày một cạn kiệt. Chúng ta có thể thấy sự cạn kiệt tài nguyên khoáng sản, đất đai, lâm sản, hải sản... Trong khi đó, nhu cầu hàng hoá và dịch vụ là vô hạn, ngày càng tăng, càng đa dạng và phong phú, nhất là chất lượng ngày càng cao. Chẳng hạn người ta muốn có nước máy trong nhà, hệ thống sưởi ấm, điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, học hành, lương thực, tivi, sách báo, ôtô, du lịch, thể thao, hòa nhạc, chỗ ở, quần áo, không khí trong lành...Do vậy, vấn đề lựa chọn kinh tế tối ưu ngày càng phải đặt ra một cách nghiêm túc, gay gắt và thực hiện một cách rất khó khăn. Đó là đòi hỏi tất yếu của nhu cầu ngày một tăng và tài nguyên ngày một khan người phải đối mặt với sự khan hiếm nguồn lực nên luôn phải lựa chọn tối ưu. Việc lựa chọn sẽ đưa đến cho con người tới sự đánh đổi – Muốn sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa này thì phải từ bỏ một lượng hàng hóa khác. Đây chính là chi phí cơ hội để sản xuất một hàng hóa.Tài liệu tham khảo Tổng quan về kinh tế học và kinh tế học vi mô, Tổ hợp Công nghệ Giáo dục Topica
We have complete full resource in making kinds of plastic injection quen này sẽ giúp họ tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong tương lai, chưa kể đến việc duy trì hoạt động tốt nhất cho công ty của will save you time and resources in the future, not to mention keeping your company's best practices in ta đang lãng phí nguồn lực trong việc đào tạo quá nhiều sinh viên đại học”, ông Trần nhận are wasting our resources in training so many university students,” Chan trưởng tăng nhanh khi giảm sút, một kịch bản đáng mong đợi làGrowth accelerates as slack falls,a desirable scenario that follows from the improved allocation of resources in the trở thành mối liên hệ giữa các gia đình cần sự giúp đỡ và nguồn lực trong cộng đồng”, Trinh get to be a link between families that need help and the resources in the community,” Trinh xuất, phát triển và mở rộng ý tưởng âm nhạc, lựa chọn và kết hợp nguồn lực trong cấu trúc âm nhạc và thể loại nhất định, phong cách và truyền develop and extend musical ideas, selecting and combining resources within musical structures and given genres, styles and vào các studio-sinh viên có thể tiếp cận nhân viên và nguồn lực trong một môi trường studio thân in studios- students can access staff and resources in an informal studio huấn luyện viên này, game thủ có thể hack hầu như mọi nguồn lực trong các trò chơi với số lượng vô hạn để tiến bộ với một tốc độ nhanh this trainer, gamers can hack virtually every resource in the game in limitless amounts to progress at a faster có thể không chính xác đặtmột danh sách các công cụ và nguồn lực trong một video vì nó không phải dễ dàng có thể can't exactly put a list of tools and resources in a video because it's not easily đốc điều hành của Grohe, Michael Rauterkus,đã trình bày chủ đề" Nước như một nguồn lực trong thời điểm số hoá".GROHE CEO Michael Rauterkus will address the topic“Water as a resource in times of digitization”.Một rồng của Atlantis cheat là một công cụgiúp các game thủ để có được tất cả các nguồn lực trong game mà không cần phải tốn đồng dragon of Atlantis cheatis a tool which helps the gamers to get all the resources in the game without having to spend any và các đồng minh đã có đủ nguồn lực trong khu vực để tấn công Syria bất kỳ lúc US and its allies already have enough resources throughout the region to strike Syria at any bên còn có động cơ cạnh tranh với các nhóm khác để giành nguồn lực trong chiến tranh và để đạt được những nhượng bộ về also has an incentive to compete with other groups for resources during the war, and for concessions trợ trị liệu với động vật như một nguồn lực trong điều trị phục hồi chức bạn đã đầutư rất nhiều thời gian và nguồn lực trong xây dựng backlinks cho trang web của bạn, bạn cũng nên sử dụng các liên kết này vì lợi ích của trang web di động của you have invested a lot of time and resources in building backlinks to your site, you're better off using those links for the benefit of your mobile site as công cụ tìm kiếm này,thương nhân sẽ tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong các giao dịch, vì tất cả các thông tin thuế cần thiết hiện tại đã có sẵn tại trang this search engine,traders will save time and resources in their transactions, since all tariff information they need are now readily available at the sự khác biệt nhỏ trong việc thiết kế các chương trình hoặc giữa những người sử dụng chúng có thểdẫn đến sự lãng phí lớn nguồn lực trong một" cuộc chiến biên tập" đang diễn small differences in design between bots or people that use them,can lead to massive waste of resources in the ongoing"war for the edit", which would be solved much faster with the help of dụng chiếm rất nhiều thời gian và nguồn lực trong bộ phận nhân sự, đến mức các tổ chức chuyển sang các công ty thứ ba hoặc nhà tuyển dụng để đổi lại thời takes up a lot of time and resources within the HR department, so much so that organizations turn to third party agencies or recruiters to claim back the tổ chức sản xuấtkhông chỉ mất thời gian và nguồn lực trong việc xử lý hậu quả của cuộc tấn công, mà toàn bộ chuỗi cung ứng cũng sẽ bị phá organisations not only lose time and resources in dealing with the aftermath of the attack, but the entire supply chain will also be disrupted bạn vẫn đang theo đuổi bằng đại học, cố vấnđầu tiên của bạn có thể là một nguồn lực trong việc lựa chọn các khóa học có thể giúp bạn đạt được mục tiêu của you're still pursuing your undergraduate level,your prelaw advisor can be a resource in selecting courses that could help you accomplish your tôi diễn tả bằng lời ngắn mà bạn có thể hack mọi nguồn lực trong game và Hill Climb này Racing Hack Tool 2019 sẽ làm việc trên android, thiết bị ios mà không cần Jailbreak hay i describe in short words that you can hack all resources in the game and this Hill Climb Racing Hack Tool 2019 will work on android, ios devices without jailbreak or ở đây có nhiều nguồn lực trong truyền thống liên bang Mỹ để biện minh cho việc thu hồi của các bang và cộng đồng địa phương, ngoài chủ quyền của chính họ, các quyền lực mà họ đã cho phép chính quyền trung ương chiếm are ample resources in the American federal tradition to justify states' and local communities' recalling, out of their own sovereignty, powers they have allowed the central government to sót trong cảm giác này sẽ giúp thay đổi góc độ nhận thức từ cảm giác dằn vặt vàkết thúc cuộc sống sang tìm kiếm một nguồn lực trong những gì đang xảy this feeling will help change the angle of perception from a sense of torment andthe end of life to finding a resource in what is niệm này có mục đích tìm kiếm những đường lối kết hợp nguồn lực trong những chiến lược có thể thành công trong bối cảnh của sự phân tán quyền lực và“ sự vươn dậy của phần thế giới còn lại”.It is about finding ways to combine resources in successful strategies in the new context of power diffusion and“the rise of the rest.”“.Sự tập trung liên văn hoá của chương trình trở lại trong hầu hết các khóa học của nó đểsự hiện diện của sinh viên từ nhiều chân trời trở thành một nguồn lực trong quá trình học intercultural focus of the programme returns in almost all of its courses so thatthe presence of students from many horizons becomes itself a resource in the learning công cụ tìm kiếm này,thương nhân sẽ tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong các giao dịch, vì tất cả các thông tin thuế cần thiết hiện tại đã có sẵn tại trang this search engine,traders will save time and resources in their transactions, since all tariff information they need is now only a bạn vẫn đang theo đuổi bằng đại học, cố vấn đầutiên của bạn có thể là một nguồn lực trong việc lựa chọn các khóa học có thể giúp bạn đạt được mục tiêu của you are still pursuing your undergraduate degree,your prelaw advisor can be a resource in selecting courses that can help you achieve your trong những vị bác sĩ có thâm niên tại bệnh viện chúng tôi Charlie Safran, và đồng nghiệp ông ấy,Warmer Slack đã đề cập từ lâu thất bại lớn nhất về việc sử dụng nguồn lực trong chăm sóc sức khỏe là bệnh of the senior doctors at my hospital, Charlie Safran, and his colleague, Warner Slack,have been saying for decades that the most underutilized resource in all of health care is the đầu tư nước ngoài là một bộ phận không thể thiếu trong tổng vốn đầu tư kinh tế xã hội của mỗiquốc gia, là điều kiện cần thiết để khai thác và phát triển nguồn lực trong capital investment is indispensable part of the total investment of social and economic of each country,and the conditions necessary to exploit and develop human resources in the country.
Từ điển Việt-Anh nguồn lực vi nguồn lực = en volume_up force chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "nguồn lực" trong tiếng Anh nguồn lực {danh} EN volume_up force resource Bản dịch VI nguồn lực {danh từ} nguồn lực từ khác lực, lực lượng, bạo lực, sức, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, cái sức mạnh volume_up force {danh} nguồn lực từ khác phương sách, phương kế, tài nguyên volume_up resource {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nguồn lực" trong tiếng Anh lực danh từEnglishforcenguồn danh từEnglishsourcespringfountgây áp lực động từEnglishsqueezenguồn căn danh từEnglishoriginquyền lực danh từEnglishforceauthoritiesquyền lực tính từEnglishpowerfulnguồn cội danh từEnglishrootnghị lực danh từEnglishpithwillsightvũ lực danh từEnglishforcethị lực danh từEnglishsightthế lực danh từEnglishcreditnguồn gốc danh từEnglishsourceuy lực danh từEnglishinfluencecó thế lực tính từEnglishinfluentialđầy quyền lực tính từEnglishpowerful Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese nguyệtnguyệt sannguyệt thựcnguệch ngoạcnguồnnguồn cung cấp năng lượngnguồn cănnguồn cộinguồn dự trữnguồn gốc nguồn lực nguồn sốngnguồn tin tứcnguồn tài liệunguồn ánh sángnguồn điệnnguộingàngà ngà sayngà voingài commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
nguồn lực tiếng anh là gì